mã trường mã ngành các trường đại học 2018
7220201D. 120. Năm 2018, Đại học Sư phạm Kĩ thuật TPHCM sẽ tuyển sinh theo 2 phương thức: - Xét tuyển kết quả thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia năm 2018. - Riêng hệ đào tạo chất lượng cao sẽ dành tối đa 40% chỉ tiêu chất lượng cao xét theo điểm trung bình học bạ (TBHB
Năm học 2018 - 2019 Năm học 2019 - 2020 Năm học 2020 - 2021 Khảo sát các bên liên quan Ngày Hội việc làm và Triển lãm Khoa học Công nghệ ngành Tài nguyên - Môi trường Lần thứ I - Năm 2022. Đoàn công tác Trường Đại học TNMT TP.HCM (HCMUNRE) thăm và làm việc tại trường
Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả phân khoa chuyên ngành thuộc ngành Luật khóa 43 và cấp mã số sinh viên, bố trí lớp học và lịch học cho sinh viên các ngành khóa 43 (khóa tuyển sinh năm 2018) cho sinh viên các ngành khóa 43, năm học 2018-2019 _____ 1. Xét
Vậy ngành điện lực thi khối nào? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong phần này nhé. Năm 2018, đại học điện lực thông báo tuyển sinh 2.480 chỉ tiêu. Theo đó trường sẽ thực hiện phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Tùy vào từng ngành đào tạo mà
Thông báo học phí, học bổng và các khoản thu khác ; Du học quốc tế ; Sinh viên HSB ; Thạc sĩ ; Thạc sĩ Quản trị An ninh phi Truyền thống (MNS) Thạc sĩ Quản trị Công nghệ và Phát triển Doanh nghiệp (MOTE) Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (HSB-MBA) Tiến sĩ
Năm 2020, điểm chuẩn các ngành của trường dao động 14,5 - 23,25 điểm. Bên cạnh các ngành có điểm chuẩn ở ngưỡng 22-23, Đại học Công đoàn có bốn ngành lấy 14,5 và 15 điểm, trong đó Quan hệ lao động, Bảo hộ lao động và Xã hội học thấp nhất. Đại học Lao động Xã
H5 Ffcredit. Đại học Sư phạm có mã trường là SPS, và có những ngành đáng chú ý như ngành Sư phạm Tin học với mã ngành 7140210 đối với những bạn muốn được đào tạo trở thành giáo viên, hoặc ngành CNTT với mã ngành 7480201.... Khi khoảng thời gian điều chỉnh nguyện vọng sắp hết, Đại học Sư phạm là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Điều lưu ý là khi điều chỉnh nguyện vọng thí sinh cần ghi đúng mã trường, mã ngành, nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường xem hướng dẫn tra mã trường, mã ngành ở đây; tránh ghi không đúng để không được hệ thống chấp nhận và bị dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sư phạm cần điền đúng mã trường là SPS. Đại học Sư phạm có những ngành đáng chú ý như ngành Sư phạm Tin học với mã ngành 7140210 đối với những bạn muốn được đào tạo trở thành giáo viên, hoặc ngành CNTT với mã ngành 7480201....Như đã biết từ 19/7 đến 26/7, thí sinh thi THPT quốc gia 2018 đã có thể thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học theo phương thức trực tuyến. Và cũng trong thời gian này từ 19/7 đến 28/7, thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tiếp ở điểm tiếp nhận hồ sơ bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến online thì ICTnews đã có hướng dẫn ở đây, và hướng dẫn cách ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng để nộp trực tiếp ở đây. Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức trực tuyến hoặc bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét 17h ngày 30/7 thí sinh còn có thể kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có. Nhưng thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với Đại học Sư phạm nếu muốn tra cứu cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem ở đây. Đại học Sư phạm là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Nguồn ảnh Mã ngành Đại học Sư phạm 2018 TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp Môn thi 1 Quản lí giáo dục 7140114 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7140114 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7140114 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm - Hát 3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7140202 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7140202 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7140203 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 5 Giáo dục Chính trị 7140205 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 7140205 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 7140205 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 6 Giáo dục Thể chất 7140206 T00 Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU TDTT 7140206 T02 Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU TDTT 7 Giáo dục Quốc phòng- An ninh 7140208 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7140208 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7140208 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 8 Sư phạm Toán học 7140209 A00 TOÁN, Vật lí, Hóa học 7140209 A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 9 Sư phạm Tin học 7140210 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7140210 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 10 Sư phạm Vật lí 7140211 A00 Toán, VẬT LÍ, Hóa học 7140211 A01 Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh 7140211 C01 Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ 11 Sư phạm Hoá học 7140212 A00 Toán, Vật lí, HÓA HỌC 7140212 B00 Toán, HÓA HỌC, Sinh học 7140212 D07 Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh 12 Sư phạm Sinh học 7140213 B00 Toán, Hóa học, SINH HỌC 7140213 D08 Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh 13 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01 NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh 7140217 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí 7140217 D78 NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 14 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí 7140218 D14 Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh 15 Sư phạm Địa lí 7140219 C00 Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ 7140219 C04 Ngữ văn, Toán, ĐỊA LÍ 16 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 17 Sư phạm tiếng Nga 7140232 D02 Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 7140232 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA 7140232 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 7140232 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH 18 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D03 Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 7140233 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 19 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D04 Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 7140234 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 21 Ngôn ngữ Nga 7220202 D02 Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA 7220202 D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA 7220202 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 7220202 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH 22 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03 Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP 7220203 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04 Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG 7220204 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D06 Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT 7220209 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH 7220210 D96 Toán, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH 7220210 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH 26 Văn học 7229030 D01 NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh 7229030 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí 7229030 D78 NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 27 Tâm lý học 7310401 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 7310401 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 7310401 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 28 Tâm lí học giáo dục 7310403 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7310403 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7310403 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29 Địa lí học 7310501 D10 Toán, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh 7310501 D15 Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh 30 Quốc tế học 7310601 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7310601 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 7310601 D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 31 Việt Nam học 7310630 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 7310630 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 32 Vật lí học 7440102 A00 Toán, VẬT LÍ, Hóa học 7440102 A01 Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh 33 Hoá học 7440112 A00 Toán, Vật lí, HÓA HỌC 7440112 B00 Toán, HÓA HỌC, Sinh học 7440112 D07 Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh 34 CNTT 7480201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7480201 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 35 Công tác xã hội 7760101 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 7760101 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7760101 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 36 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 - Dành cho thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp phổ thông trở lên; - Tổ chức thi kiểm tra năng lực Tiếng Việt có thông báo cụ thể riêng. Anh Hào Tổng hợp
Mã ngành Tên ngành 714 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 71401 Khoa học giáo dục 7140101 Giáo dục học 7140114 Quản lý giáo dục 71402 Đào tạo giáo viên 7140201 Giáo dục Mầm non 7140202 Giáo dục Tiểu học 7140203 Giáo dục Đặc biệt 7140204 Giáo dục Công dân 7140205 Giáo dục Chính trị 7140206 Giáo dục Thể chất 7140207 Huấn luyện thể thao 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140209 Sư phạm Toán học 7140210 Sư phạm Tin học 7140211 Sư phạm Vật lý 7140212 Sư phạm Hoá học 7140213 Sư phạm Sinh học 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140217 Sư phạm Ngữ văn 7140218 Sư phạm Lịch sử 7140219 Sư phạm Địa lý 7140221 Sư phạm Âm nhạc 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 7140223 Sư phạm Tiếng Bana 7140224 Sư phạm Tiếng Êđê 7140225 Sư phạm Tiếng Jrai 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 7140227 Sư phạm Tiếng H'mong 7140228 Sư phạm Tiếng Chăm 7140229 Sư phạm Tiếng M'nông 7140230 Sư phạm Tiếng Xê đăng 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 7140232 Sư phạm Tiếng Nga 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140235 Sư phạm Tiếng Đức 7140236 Sư phạm Tiếng Nhật 7140237 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140245 Sư phạm nghệ thuật 7140246 Sư phạm công nghệ 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140248 Giáo dục pháp luật 71490 Khác 721 Nghệ thuật 72101 Mỹ thuật 7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật 7210103 Hội hoạ 7210104 Đồ hoạ 7210105 Điêu khắc 7210107 Gốm 7210110 Mỹ thuật đô thị 72102 Nghệ thuật trình diễn 7210201 Âm nhạc học 7210203 Sáng tác âm nhạc 7210204 Chỉ huy âm nhạc 7210205 Thanh nhạc 7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây 7210208 Piano 7210209 Nhạc Jazz 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210221 Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu 7210225 Biên kịch sân khấu 7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát 7210227 Đạo diễn sân khấu 7210231 Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình 7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210236 Quay phim 7210241 Lý luận, lịch sử và phê bình múa 7210242 Diễn viên múa 7210243 Biên đạo múa 7210244 Huấn luyện múa 72103 Nghệ thuật nghe nhìn 7210301 Nhiếp ảnh 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210303 Thiết kế âm thanh, ánh sáng 72104 Mỹ thuật ứng dụng 7210402 Thiết kế công nghiệp 7210403 Thiết kế đồ họa 7210404 Thiết kế thời trang 7210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 72190 Khác 722 Nhân văn 72201 Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220104 Hán Nôm 7220105 Ngôn ngữ Jrai 7220106 Ngôn ngữ Khmer 7220107 Ngôn ngữ H'mong 7220108 Ngôn ngữ Chăm 7220110 Sáng tác văn học 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 72202 Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài 7220201 Ngôn ngữ Anh 7220202 Ngôn ngữ Nga 7220203 Ngôn ngữ Pháp 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220205 Ngôn ngữ Đức 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220208 Ngôn ngữ Italia 7220209 Ngôn ngữ Nhật 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220211 Ngôn ngữ Ảrập 72290 Khác 7229001 Triết học 729008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229009 Tôn giáo học 7229010 Lịch sử 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7229040 Văn hoá học 7229042 Quản lý văn hoá 7229045 Gia đình học 731 Khoa học xã hội và hành vi 73101 Kinh tế học 7310101 Kinh tế 7310102 Kinh tế chính trị 7310104 Kinh tế đầu tư 7310105 Kinh tế phát triển 7310106 Kinh tế quốc tế 7310107 Thống kê kinh tế 7310108 Toán kinh tế 73102 Khoa học chính trị 7310201 Chính trị học 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310205 Quản lý nhà nước 7310206 Quan hệ quốc tế 73103 Xã hội học và Nhân học 7310301 Xã hội học 7310302 Nhân học 73104 Tâm lý học 7310401 Tâm lý học 7310403 Tâm lý học giáo dục 73105 Địa lý học 7310501 Địa lý học 73106 Khu vực học 7310601 Quốc tế học 7310602 Châu Á học 7310607 Thái Bình Dương học 7310608 Đông phương học 7310612 Trung Quốc học 7310613 Nhật Bản học 7310614 Hàn Quốc học 7310620 Đông Nam Á học 7310630 Việt Nam học 73190 Khác 732 Báo chí và thông tin 73201 Báo chí và truyền thông 7320101 Báo chí 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7320105 Truyền thông đại chúng 7320106 Công nghệ truyền thông 7320107 Truyền thông quốc tế 7320108 Quan hệ công chúng 73202 Thông tin - Thư viện 7320201 Thông tin - thư viện 7320205 Quản lý thông tin 73203 Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng 7320303 Lưu trữ học 7320305 Bảo tàng học 73204 Xuất bản - Phát hành 7320401 Xuất bản 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 73290 Khác 734 Kinh doanh và quản lý 73401 Kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 7340115 Marketing 7340116 Bất động sản 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7340122 Thương mại điện tử 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 73402 Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm 7340201 Tài chính – Ngân hàng 7340204 Bảo hiểm 73403 Kế toán – Kiểm toán 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 73404 Quản trị – Quản lý 7340401 Khoa học quản lý 7340403 Quản lý công 7340404 Quản trị nhân lực 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340406 Quản trị văn phòng 7340408 Quan hệ lao động 7340409 Quản lý dự án 73490 Khác 738 Pháp luật 73801 Luật 7380101 Luật 7380102 Luật hiến pháp và luật hành chính 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380107 Luật kinh tế 7380108 Luật quốc tế 73890 Khác 742 Khoa học sự sống 74201 Sinh học 7420101 Sinh học 74202 Sinh học ứng dụng 7420201 Công nghệ sinh học 7420202 Kỹ thuật sinh học 7420203 Sinh học ứng dụng 74290 Khác 744 Khoa học tự nhiên 74401 Khoa học vật chất 7440101 Thiên văn học 7440102 Vật lý học 7440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 7440110 Cơ học 7440112 Hoá học 7440122 Khoa học vật liệu 74402 Khoa học trái đất 7440201 Địa chất học 7440212 Bản đồ học 7440217 Địa lý tự nhiênkỹ thuật 7440221 Khí tượng và khí hậu học 7440224 Thuỷ văn học 7440228 Hải dương học 74403 Khoa học môi trường 7440301 Khoa học môi trường 74490 Khác 746 Toán và thống kê 74601 Toán học 7460101 Toán học 7460107 Khoa học tính toán 7460112 Toán ứng dụng 7460115 Toán cơ 7460117 Toán tin 74602 Thống kê 7460201 Thống kê 74690 Khác 748 Máy tính và công nghệ thông tin 74801 Máy tính 7480101 Khoa học máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480103 Kỹ thuật phần mềm 7480104 Hệ thống thông tin 7480106 Kỹ thuật máy tính 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 74802 Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 7480202 An toàn thông tin 74890 Khác 751 Công nghệ kỹ thuật 75101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 75102 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510202 Công nghệ chế tạo máy 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510207 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp 75103 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75104 Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510402 Công nghệ vật liệu 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 75106 Quản lý công nghiệp 7510601 Quản lý công nghiệp 7510604 Kinh tế công nghiệp 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75107 Công nghệ dầu khí và khai thác 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 75108 Công nghệ kỹ thuật in 7510801 Công nghệ kỹ thuật in 75190 Khác 752 Kỹ thuật 75201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật 7520101 Cơ kỹ thuật 7520103 Kỹ thuật cơ khí 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 7520115 Kỹ thuật nhiệt 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520117 Kỹ thuật công nghiệp 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520120 Kỹ thuật hàng không 7520121 Kỹ thuật không gian 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520130 Kỹ thuật ô tô 7520137 Kỹ thuật in 75202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 7520201 Kỹ thuật điện 7520204 Kỹ thuật ra đa- dẫn đường 7520205 Kỹ thuật thuỷ âm 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520212 Kỹ thuật y sinh 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 75203 Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường 7520301 Kỹ thuật hoá học 7520309 Kỹ thuật vật liệu 7520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại 7520312 Kỹ thuật dệt 7520320 Kỹ thuật môi trường 75204 Vật lý kỹ thuật 7520401 Vật lý kỹ thuật 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 75205 Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa 7520501 Kỹ thuật địa chất 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 75206 Kỹ thuật mỏ 7520601 Kỹ thuật mỏ 7520602 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát 7520604 Kỹ thuật dầu khí 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 75290 Khác 7529001 Kỹ thuật biển 754 Sản xuất và chế biến 75401 Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 75402 Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da 7540202 Công nghệ sợi, dệt 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540204 Công nghệ dệt, may 7540206 Công nghệ da giày 75490 Khác 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 758 Kiến trúc và xây dựng 75801 Kiến trúc và quy hoạch 7580101 Kiến trúc 7580102 Kiến trúc cảnh quan 7580103 Kiến trúc nội thất 7580104 Kiến trúc đô thị 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 7580106 Quản lý đô thị và công trình 7580108 Thiết kế nội thất 7580111 Bảo tồn di sản kiến trúc - đô thị 7580112 Đô thị học 75802 Xây dựng 7580201 Kỹ thuật xây dựng 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580203 Kỹ thuật xây dựng công trình biển 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 75803 Quản lý xây dựng 7580301 Kinh tế xây dựng 7580302 Quản lý xây dựng 75890 Khác 762 Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 76201 Nông nghiệp 7620101 Nông nghiệp 7620102 Khuyến nông 7620103 Khoa học đất 7620105 Chăn nuôi 7620109 Nông học 7620110 Khoa học cây trồng 7620112 Bảo vệ thực vật 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 7620115 Kinh tế nông nghiệp 7620116 Phát triển nông thôn 76202 Lâm nghiệp 7620201 Lâm học 7620202 Lâm nghiệp đô thị 7620205 Lâm sinh 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 76203 Thuỷ sản 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 7620302 Bệnh học thủy sản 7620303 Khoa học thủy sản 7620304 Khai thác thuỷ sản 7620305 Quản lý thủy sản 76290 Khác 764 Thú y 76401 Thú y 7640101 Thú y 76490 Khác 772 Sức khoẻ 77201 Y học 7720101 Y khoa 7720110 Y học dự phòng 7720115 Y học cổ truyền 77202 Dược học 7720201 Dược học 7720203 Hoá dược 77203 Điều dưỡng - hộ sinh 7720301 Điều dưỡng 7720302 Hộ sinh 77204 Dinh dưỡng 7720401 Dinh dưỡng 77205 Răng - Hàm - Mặt Nha khoa 7720501 Răng - Hàm - Mặt 7720502 Kỹ thuật phục hình răng 77206 Kỹ thuật Y học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 77207 Y tế công cộng 7720701 Y tế công cộng 77208 Quản lý Y tế 7720801 Tổ chức và quản lý y tế 7720802 Quản lý bệnh viện 77290 Khác 7729001 Y sinh học thể dục thể thao 776 Dịch vụ xã hội 77601 Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội 7760102 Công tác thanh thiếu niên 8760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 77690 Khác 781 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 78101 Du lịch 7810101 Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 78102 Khách sạn, nhà hàng 7810201 Quản trị khách sạn 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 78103 Thể dục, thể thao 7810301 Quản lý thể dục thể thao 78105 Kinh tế gia đình 7810501 Kinh tế gia đình 78190 Khác 784 Dịch vụ vận tải 78401 Khai thác vận tải 7840101 Khai thác vận tải 7840102 Quản lý hoạt động bay 7840104 Kinh tế vận tải 7840106 Khoa học hàng hải 78490 Khác 785 Môi trường và bảo vệ môi trường 78501 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850103 Quản lý đất đai 78502 Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 7850201 Bảo hộ lao động 78590 Khác 786 An ninh, Quốc phòng 78601 An ninh và trật tự xã hội 7860101 Trinh sát an ninh 7860102 Trinh sát cảnh sát 7860104 Điều tra hình sự 7860108 Kỹ thuật hình sự 7860109 Quản lý nhà nước về an ninh trật tự 7860110 Quản lý trật tự an toàn giao thông 7860111 Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp 7860112 Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ 7860116 Hậu cần công an nhân dân 7860117 Tình báo an ninh 78602 Quân sự 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân 7860202 Chỉ huy tham mưu Hải quân 7860203 Chỉ huy tham mưu Không quân 7860204 Chỉ huy tham mưu Phòng không 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh 7860206 Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp 7860207 Chỉ huy tham mưu Đặc công 7860214 Biên phòng 7860217 Tình báo quân sự 7860218 Hậu cần quân sự 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin 7860222 Quân sự cơ sở 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật 7860226 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không 7860227 Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp 7860228 Chỉ huy kỹ thuật Công binh 7860229 Chỉ huy kỹ thuật Hoá học 7860231 Trinh sát kỹ thuật 7860232 Chỉ huy kỹ thuật Hải quân 7860233 Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử 78690 Khác 790 Khác
Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 này cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp hãy xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây.Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Thương mại ở Hà Nội cần điền đúng mã trường là TMA. Nếu đăng ký vào ngành Quản trị Thương mại điện tử thì cần điền đúng mã ngành là đăng ký dự thi còn bao gồm chọn địa điểm thi và chọn 1 trong 2 tổ hợp môn Khoa học tự nhiên 3 môn Lý, Hóa, Sinh hoặc Khoa học xã hội 3 môn Sử, Địa, GDCD để thi cùng 3 môn bắt buộc gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. Đồng thời các thí sinh cũng sẽ đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng theo kêt quả kỳ thi THPT quốc đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với trường Đại học Thương mại, nếu muốn xem thêm về chỉ tiêu của từng ngành trong trường thì chúng ta vào đây hoặc học cách tra ở đây.
Để điền được hồ sơ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mục 21, thí sinh cần nắm được thông tin tuyển sinh của các trường bao gồm mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển. HTML Source EditorWord WrapDanh sách trường Đại học, Cao đẳng công bố phương án tuyển sinh năm 2018- Tiếp tục cập nhật -Ngày 10/4/2018Lưu ý- Để tìm kiếm thông tin trường bạn muốn tìm trên máy tính dùng phím ctr F và click vào trường đó để xem thông tin chi tiết mã trường, mã ngành ĐH năm 2018-> -> Xem thêm Điểm chuẩn các trường đại học những năm gần đây tại đây251. Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2018250. Phương án tuyển sinh Đại học dân lập Hải Phòng 2018249. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Hung 2018248. Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh năm 2018247. Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Lang 2018246. Phương án tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2018245. Phương án tuyển sinh Đại học Thái Bình Dương 2018244. Phương án tuyển sinh Đại học Tân Tạo 2018243. Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội 2018242. Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh 2018241. Phương án tuyển sinh Đại học Đại Nam 2018240. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2018239. Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị tuyển sinh năm 2018238. Phương án tuyển sinh Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM 2018237. Phương án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2018236. Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá tuyển sinh 2018235. Phương án tuyển sinh Đại học Thăng Long 2018234. Phương án tuyển sinh Đại học Tây Đô năm 2018233. Đại học Cửu Long tuyển 1500 chỉ tiêu năm 2018232. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn 2018231. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đồng Nai 2018230. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á 2018229. Đại học Bình Dương tuyển sinh năm 2018 228. Phương án tuyển sinh Đại học Đồng Tháp 2018227. Phương án tuyển sinh Đại học An Giang năm 2018226. Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai 2018225. Phương án tuyển sinh khoa Y dược - ĐH Đà Nẵng 2018224. Thông tin tuyển sinh Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2018223. Phương án tuyển sinh học viện kỹ thuật mật mã 2018222. Thông tin tuyển sinh Đại học Khánh Hòa 2018221. Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đô 2018220. Thông tin tuyển sinh Đại học Hòa Bình 2018219. Phương án tuyển sinh Đại học Tân Trào năm 2018218. Đại học dân lập Đông Đô tuyển sinh năm 2018217. Phương án tuyển sinh Đại học FPT năm 2018216. Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành 2018215. Đại học Mỹ thuật Việt Nam tuyển sinh năm 2018214. Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Lư 2018213. Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2 Phía Nam212. Khoa Y dược ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2018211. Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 2018210. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh năm 2018 209. Phương án tuyển sinh đại học dân lập Phương Đông 2018208. Phương án tuyển sinh học viện âm nhạc Huế 2018207. Thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh 2018206. Đại học Sư phạm Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2018205. Đại học Quốc tế Sài Gòn tuyển sinh năm 2018204. Thông tin tuyển sinh Đại học Kiên Giang 2018203. Phương án tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ 2018202. Thông tin tuyển sinh Đại học Lương Thế Vinh 2018201. Phương án tuyển sinh học viện cán bộ TPHCM 2018200. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh 2018199. Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2018198. Thông tin tuyển sinh Đại học Tây Nguyên 2018197. Thông tin tuyển sinh Đại học Đà Lạt 2018196. Phương án tuyển sinh Đại học Xây dựng miền Trung 2018195. Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính kế toán 2018194. Phương án tuyển sinh Đại học Phú Yên 2018193. Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Vinh năm 2018192. Thông tin tuyển sinh ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh 2018191. Đại học Quảng Bình tuyển sinh năm 2018190. Thông tin tuyển sinh Đại học Hạ Long 2018 189. Đại học Y Hà Nội tuyển 1120 chỉ tiêu năm 2018188. Phương án tuyển sinh ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh 2018187. Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Bình 2018186. Phương án tuyển sinh ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương 2018185. Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2018184. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2018183. Phương án tuyển sinh Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2018182. Phương án tuyển sinh Đại học Hải Dương 2018181. Phương án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2018180. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2018179. Phương án tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam 2018178. Đại học Dược Hà Nội tuyển 730 chỉ tiêu năm 2018177. Thông tin tuyển sinh Đại học Dầu khí Việt Nam 2018176. Học viện Ngoại giao thông báo tuyển sinh năm 2018175. Phương án tuyển sinh Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2018174. Phương án tuyển sinh Khoa Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội 2018173. Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 2018172. Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2018 171. Phương án tuyển sinh ĐH Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2018170. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2018169. Phương án tuyển sinh Đại học Hùng Vương 2018168. Thông tin tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2018167. Phương án tuyển sinh ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội 2018166. Phương án tuyển sinh học viện ngân hàng năm 2018165. Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc Hà Nội 2018164. Đại học Y tế công cộng tuyển 360 chỉ tiêu năm 2018163. Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2018162. Phương án tuyển sinh Đại học Y dược Thái Bình 2018161. Phương án tuyển sinh Đại học Phan Thiết 2018160. Phương án tuyển sinh phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2018159. Phương án tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ tin học TPHCM 2018158. Phương án tuyển sinh ĐH Y dược - ĐH Huế 2018157. Phương án tuyển sinh Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam 2018156. Đại học Lạc Hồng tuyển 2030 chỉ tiêu 2018155. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế công nghiệp Long An 2018154. Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển sinh năm 2018 153. Chỉ tiêu tuyển sinh vào tất cả các trường Công an 2018 - Chính thức152. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Phòng cháy chữa cháy 2018151. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cảnh sát nhân dân 2018150. Đại học An ninh nhân dân công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2018149. Chỉ tiêu tuyển sinh học viện cảnh sát nhân dân 2018148. Học viện an ninh nhân dân công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2018147. Đại học Luật TPHCM tuyển 1900 chỉ tiêu năm 2018146. Đại học Quốc tế miền Đông tuyển sinh năm 2018145. Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh năm 2018144. Phương án tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh 2018143. Phương án tuyển sinh Học viện Tòa Án 2018142. Phương án tuyển sinh Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2018141. Phương án tuyển sinh Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông Đà Nẵng 2018140. Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh năm 2018139. Phương án tuyển sinh ĐH Bách khoa Đà Nẵng 2018138. Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2018137. Phương án tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2018136. Thông tin tuyển sinh Đại học Buôn Ma Thuột 2018 135. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 2018134. Phương án tuyển sinh Đại học Hoa Sen 2018133. Đại học Lao động xã hội tuyển sinh năm 2018132. Phương án tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2018131. Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Nghệ An 2018130. Thông tin tuyển sinh Đại học Phạm Văn Đồng 2018129. Phương án tuyển sinh Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2018128. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2018127. Đại học Tài chính quản trị kinh doanh tuyển sinh năm 2018126. Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm 2018125. Phương án tuyển sinh Đại học Điều dưỡng Nam Định 2018124. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì 2018123. Phương án tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội 2018122. Đại học Vinh tuyển 5250 chỉ tiêu năm 2018121. Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2018120. Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Tây năm 2018119. Phương án tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2018118. Đại học Duy Tân tuyển chỉ tiêu năm 2018117. Thông tin tuyển sinh Đại học Công Đoàn 2018 116. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2018115. Thông tin tuyển sinh Học viện quản lý giáo dục 2018114. Học viện Báo chí và tuyên truyền công bố phương án tuyển sinh 2018113. Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội tuyển 5200 chỉ tiêu 2018112. Phương án tuyển sinh Đại học xây dựng miền Tây 2018111. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tiền Giang 2018110. Phương án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2018109. Phương án tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018108. Phương án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam 2018107. Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng tuyển sinh năm 2018106. Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng năm 2018105. Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2018104. Phương án tuyển sinh Đại học Luật Hà Nội 2018103. Phương án tuyển sinh Học viện nông nghiệp Việt Nam 2018102. Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm Bắc Giang 2018101. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Công thương miền Trung 2018100. Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 201899. Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai tuyển sinh năm 2018 98. Chỉ tiêu tuyển sinh Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên 201897. Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm 201896. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 201895. Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên tuyển 1100 chỉ tiêu 201894. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên 201893. Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm 201892. Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên tuyển 1300 chỉ tiêu năm 201891. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 201890. Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 201889. Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 201888. Đại học Bách khoa Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh 201887. Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự tuyển sinh năm 201886. Trường sĩ quan phòng hóa tuyển 60 chỉ tiêu năm 201885. Chỉ tiêu tuyển sinh trường sĩ quan đặc công 201884. Trường sĩ quan không quân công bố chỉ tiêu tuyển sinh 201883. Trường sĩ quan Tăng Thiết Giáp tuyển sinh 201882. Chỉ tiêu tuyển sinh trường sĩ quan thông tin 2018 81. Chỉ tiêu tuyển sinh trường sĩ quan công binh 201880. Chỉ tiêu tuyển sinh trường sĩ quan pháo binh 201879. Trường sĩ quan lục quân 2 tuyển sinh năm 201878. Chỉ tiêu tuyển sinh trường sĩ quan lục quân 1 năm 201877. Trường sĩ quan chính trị tuyển 565 chỉ tiêu năm 201876. Chỉ tiêu tuyển sinh học viện hải quân 201875. Chỉ tiêu tuyển sinh học viện Phòng không không quân 201874. Học viện Hậu cần công bố chỉ tiêu tuyển sinh 201873. Chỉ tiêu tuyển sinh học viện Biên Phòng 201872. Học viện Khoa học quân sự tuyển 155 chỉ tiêu 201871. Học viện Quân Y tuyển 260 chỉ tiêu năm 201870. Học viện kỹ thuật quân sự công bố chỉ tiêu tuyển sinh 201869. Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường quân đội năm 201868. Cao đẳng Y - Dược ASEAN tuyển sinh năm 201867. Đại học Văn hóa TPHCM công bố phương án tuyển sinh 201866. Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại tỉnh Bến Tre tuyển sinh 201865. Đại học Mở TPHCM tuyển 3800 chỉ tiêu năm 201864. Thông tin tuyển sinh Đại học Quảng Nam 201863. Đại học Khoa học - ĐH Huế tuyển gần 2000 chỉ tiêu 2018 62. Phương án tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 201861. Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 201860. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh 201859. Phương án tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội 201858. Đại học Kinh tế - Luật ĐH Quốc gia TPHCM tuyển sinh năm 201857. Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh năm 201856. Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 201855. Thông tin tuyển sinh Học viện Chính sách và phát triển năm 201847 - 54. Đại học Quốc gia Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 201846. Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực 201845. Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 201844. Đại học Y dược TPHCM tuyển hơn 2000 chỉ tiêu năm 201843. Phương án tuyển sinh Đại học Y dược Cần Thơ 201842. Đại học Quy Nhơn tuyển 4500 chỉ tiêu năm 201841. Đại học Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh năm 201840. Đại học Thủ Dầu Một công bố phương thức tuyển sinh 201839. Phương thức tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 201838. Phương án tuyển sinh Đại học Sao Đỏ năm 2018 37. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM tuyển gần 3000 chỉ tiêu 201836. Học viện tài chính tuyển hơn 4000 chỉ tiêu năm 201835. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông tuyển gần 4000 chỉ tiêu năm 201834. Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM 201833. Đại học Yersin Đà Lạt dự kiến tuyển 850 chỉ tiêu năm 201832. Đại học Sài Gòn dự kiến tuyển 4000 chỉ tiêu năm 201831. Phương án tuyển sinh ĐH Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM 201830. Đại học Kinh tế TPHCM công bố phương án tuyển sinh 201829. Phương án tuyển sinh riêng Đại học Việt Đức năm 201828. Đại học Lâm Nghiệp công bố phương án tuyển sinh 201827. Phương án tuyển sinh Đại học Luật TPHCM 201826. Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội năm 201825. Đại học Kinh tế Quốc dân công bố phương thức tuyển sinh 201824. Đại học Huế công bố phương án tuyển sinh năm 201823. Thông báo tuyển sinh trường cao đẳng Quốc tế BTEC FPT 201822. Phương án tuyển sinh Đại học Ngoại thương năm 201821. Đại học Kinh tế tài chính TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018 20. Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM 201819. Đại học Ngân hàng TPHCM công bố phương án tuyển sinh 201818. Phương thức tuyển sinh Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM 201817. Phương án tuyển sinh 2018 Đại học Giao thông vận tải TPHCM16. Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh 201811 - 15. Đại học Kiến trúc TPHCM, kinh tế TPHCM, công nghệ TPHCM, ĐH Quốc tế TPHCM, ĐH Văn hóa TPHCM tuyển thêm ngành mới10. Đại học Mở TPHCM mở thêm 9 ngành đào tạo trực tuyến9. Đề án tuyển sinh ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM 20188. Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM công bố phương án tuyển sinh 20187. Phương án tuyển sinh Đại học Bách khoa TPHCM 20186. Phương án tuyển sinh Đại học Tài chính marketing 20185. Học viện thanh thiếu niên Việt Nam công bố phương án tuyển sinh 20184. Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 20183. Những điểm mới tuyển sinh Đại học Quốc gia TPHCM 20182. Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải năm 20181. Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2018 -> Xem thêm Điểm chuẩn các trường đại học những năm gần đây tại đâyTheo TTHN >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Ví dụ, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội cần điền đúng mã trường là BKA và nếu đăng ký vào khoa CNTT thì cần điền đúng mã ngành là đang xem Mã ngành đại học bách khoa hà nội 2018 Hiện nay trong khoảng thời gian từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây. Đồng thời các thí sinh cũng sẽ đăng ký nguyện vọng xét tuyển Đại học, Cao đẳng theo kêt quả kỳ thi THPT quốc gia. Điều thuận lợi là trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành… khi điền vào phiếu đăng ký dự thi. Ví dụ, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội cần điền đúng mã trường là BKA và nếu đăng ký vào khoa CNTT thì cần điền đúng mã ngành là IT3. Tên ngành / chương trình đào tạo Mã xét tuyển Tổ hợp môn Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 A00, A01 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Kỹ thuật Cơ khí ME2 Chương trình tiên tiến Cơ điện tử ME-E1 Kỹ thuật Ô tô TE1 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 Kỹ thuật Hàng không TE3 Kỹ thuật Tàu thủy TE4 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô TE-E2 Kỹ thuật Nhiệt HE1 Kỹ thuật Vật liệu MS1 Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu MS-E3 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET1 Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông ET-E4 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh ET-E5 A00, A01 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Khoa học Máy tính IT1 Kỹ thuật Máy tính IT2 CNTT IT3 CNTT Việt-Nhật IT-E6 CNTT ICT IT-E7 Toán – Tin MI1 Hệ thống thông tin quản lý MI2 Kỹ thuật Điện EE1 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa EE2 Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện EE-E8 Kỹ thuật Hóa học CH1 A00, B00, D07 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Hóa học CH2 Kỹ thuật in CH3 Kỹ thuật Sinh học BF1 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 Kỹ thuật Môi trường EV1 Kỹ thuật Dệt TX1 A00, A01 Toán là môn chính đối với các tổ hợp Công nghệ May TX2 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp ED1 Vật lý kỹ thuật PH1 Kỹ thuật hạt nhân NE1 Kinh tế công nghiệp EM1 A00, A01, D01 Quản lý công nghiệp EM2 Quản trị kinh doanh EM3 Kế toán EM4 Tài chính – Ngân hàng EM5 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 D01 tiếng Anh là môn chính Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 Cơ điện tử – ĐH Nagaoka Nhật Bản ME-NUT A00, A01, D07 Cơ khí – Chế tạo máy – Đại học Griffith Úc ME-GU Điện tử – Viễn thông – Đại học Leibniz Hannover Đức ET-LUH CNTT – Đại học La Trobe Úc IT-LTU CNTT – Đại học Victoria New Zealand IT-VUW Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble Pháp IT-GINP A00, A01, D07, D29 Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria New Zealand EM-VUW A00, A01, D07, D01 Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Đại học Northampton Anh Post navigation
Khi khoảng thời gian điều chỉnh nguyện vọng sắp hết, Đại học Sư phạm là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Điều lưu ý là khi điều chỉnh nguyện vọng thí sinh cần ghi đúng mã trường, mã ngành, nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường xem hướng dẫn tra mã trường, mã ngành ở đây; tránh ghi không đúng để không được hệ thống chấp nhận và bị dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sư phạm cần điền đúng mã trường là SPS. Đại học Sư phạm có những ngành đáng chú ý như ngành Sư phạm Tin học với mã ngành 7140210 đối với những bạn muốn được đào tạo trở thành giáo viên, hoặc ngành CNTT với mã ngành 7480201....Như đã biết từ 19/7 đến 26/7, thí sinh thi THPT quốc gia 2018 đã có thể thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học theo phương thức trực tuyến. Và cũng trong thời gian này từ 19/7 đến 28/7, thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tiếp ở điểm tiếp nhận hồ sơ bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến online thì ICTnews đã có hướng dẫn ở đây, và hướng dẫn cách ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng để nộp trực tiếp ở đây. Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức trực tuyến hoặc bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét 17h ngày 30/7 thí sinh còn có thể kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có. Nhưng thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với Đại học Sư phạm nếu muốn tra cứu cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem ở ngành Đại học Sư phạm 2018 TTTên ngànhMã ngànhTổ hợpMôn thi1Quản lí giáo dục7140114D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh7140114A00Toán, Vật lí, Hóa học7140114C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí2Giáo dục Mầm non7140201M00Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm - Hát3Giáo dục Tiểu học7140202A00Toán, Vật lí, Hóa học7140202A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh7140202D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh4Giáo dục Đặc biệt7140203D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh7140203C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí5Giáo dục Chính trị7140205C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí7140205C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân7140205D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh6Giáo dục Thể chất7140206T00Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU TDTT7140206T02Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU TDTT7Giáo dục Quốc phòng- An ninh7140208A00Toán, Vật lí, Hóa học7140208A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh7140208D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh8Sư phạm Toán học7140209A00TOÁN, Vật lí, Hóa học7140209A01TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh9Sư phạm Tin học7140210A00Toán, Vật lí, Hóa học7140210A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh10Sư phạm Vật lí7140211A00Toán, VẬT LÍ, Hóa học7140211A01Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh7140211C01Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ11Sư phạm Hoá học7140212A00Toán, Vật lí, HÓA HỌC7140212B00Toán, HÓA HỌC, Sinh học7140212D07Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh12Sư phạm Sinh học7140213B00Toán, Hóa học, SINH HỌC7140213D08Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh13Sư phạm Ngữ văn7140217D01NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh7140217C00NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí7140217D78NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh14Sư phạm Lịch sử7140218C00Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí7140218D14Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh15Sư phạm Địa lí7140219C00Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ7140219C04Ngữ văn, Toán, ĐỊA LÍ16Sư phạm Tiếng Anh7140231D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH17Sư phạm tiếng Nga7140232D02Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA7140232D80Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA7140232D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH7140232D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH18Sư phạm Tiếng Pháp7140233D03Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP7140233D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH19Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D04Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG7140234D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH20Ngôn ngữ Anh7220201D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH21Ngôn ngữ Nga7220202D02Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA7220202D80Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA7220202D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH7220202D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH22Ngôn ngữ Pháp7220203D03Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP7220203D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH23Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG7220204D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH24Ngôn ngữ Nhật7220209D06Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT7220209D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH25Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH7220210D96Toán, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH 7220210D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH26Văn học7229030D01NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh7229030C00NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí7229030D78NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh27Tâm lý học7310401B00Toán, Hóa học, Sinh học7310401C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí7310401D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh28Tâm lí học giáo dục7310403A00Toán, Vật lí, Hóa học7310403D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh7310403C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí29Địa lí học7310501D10Toán, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh7310501D15Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh30Quốc tế học7310601D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh7310601D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh7310601D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh31Việt Nam học7310630C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí7310630D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh32Vật lí học7440102A00Toán, VẬT LÍ, Hóa học7440102A01Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh33Hoá học7440112A00Toán, Vật lí, HÓA HỌC7440112B00Toán, HÓA HỌC, Sinh học7440112D07Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh34CNTT7480201A00Toán, Vật lí, Hóa học7480201A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh35Công tác xã hội7760101A00Toán, Vật lí, Hóa học7760101D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh7760101C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí36Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam7220101- Dành cho thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp phổ thông trở lên;- Tổ chức thi kiểm tra năng lựcTiếng Việt có thông báo cụ thể riêng.
mã trường mã ngành các trường đại học 2018