mã chế độ an của bộ y tế

Đối với mã loại hình E21 và E52, đại diện Cục Giám sát quản lý về hải quan, hướng dẫn: Mã loại hình E21 sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài hoặc doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp trong khu phi Được trang bị bộ máy tự động Thụy Sĩ MD3G đáng tin cậy … Ngoài chất lượng thì mẫu mã, chế độ bảo hành của dòng sản phẩm này đều được đánh giá vô cùng cao. Chiếc đồng hồ có kiểu dáng cực bắt mắt! Các thụ thể kích hoạt trên các tế bào NK có thể nhận biết được rất nhiều phối tử trên các tế bào đích (ví dụ như chuỗi A MICA liên quan MHC lớp I và chuỗi B MICB); các thụ thể ức chế trên tế bào NK nhận ra các phân tử MHC lớp I. Tế bào NK có thể giết chết mục Bài viết này đề cập đến 10 loại rau mùa đông tốt cho sức khỏe và lý do tại sao bạn nên đưa chúng vào chế độ ăn uống của mình. Cải xoăn. Màu xanh của lá này không chỉ là một trong những loại rau tốt cho sức khỏe mà còn phát triển mạnh khi thời tiết mát mẻ hơn. - Bác sỹ chỉ định chế độ ăn hàng ngày phù hợp với bệnh của NB và ghi mã chế độ ăn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế vào bệnh án. - Lập kế hoạch can thiệp dinh dưỡng cho NB suy dinh dưỡng hoặc NB cần hỗ trợ dinh dưỡng. - Xây dựng thực đơn và chế độ ăn phù hợp với bệnh lý của NBvaf áp dụng chế độ ăn bệnh lý theo quy định của Bộ Y tế. 4. Đa dạng mẫu mã; Chế độ bảo hành tốt và khuyến mãi hấp dẫn; Mức giá thành cạnh tranh… Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy ở địa chỉ này các thiết bị âm thanh, đồ điện gia dụng, đồ chơi trẻ em, đồ thể thao, đồ công nghệ… bán chạy. H5 Ffcredit. BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 2879 /QĐ-BYT Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế bệnh viện; Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu “Nguyên tắc và ký hiệu các chế độ ăn trong bệnh viện” ngày 31 tháng 5 năm 2006; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” gồm 103 nguyên tắc, ký hiệu về chế độ ăn. Điều 2. “Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện” là tài liệu hướng dẫn về xây dựng chế độ ăn cho người bệnh được áp dụng trong các viện, bệnh viện có giường bệnh của nhà nước và tư nhân trong toàn quốc. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế; Chánh thanh tra và Vụ trưởng các vụ, Cục trưởng các cục của Bộ Y tế; Viện trưởng Viện Dinh dưỡng; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc các viện, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế; Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN BỘ Y TẾ - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 18/2020/TT-BYT Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG DINH DƯỠNG TRONG BỆNH VIỆN Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định hoạt động chuyên môn về dinh dưỡng, điều kiện bảo đảm và trách nhiệm thực hiện hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. 2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. Điều 2. Nguyên tắc hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện 1. Các bệnh viện phải tổ chức hoạt động dinh dưỡng gắn với hoạt động khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện. 2. Người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú đều được sàng lọc yếu tố nguy cơ về dinh dưỡng; đến khám bệnh, chữa bệnh nội trú đều được sàng lọc và đánh giá tình trạng dinh dưỡng. 3. Người bệnh được chỉ định chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý của mình. 4. Bác sỹ điều trị, bác sỹ khoa dinh dưỡng là người quyết định chế độ dinh dưỡng cho người bệnh. 5. Người làm công tác dinh dưỡng phải có trình độ chuyên môn về dinh dưỡng phù hợp với chức trách, nhiệm vụ được giao. Chương II HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN VỀ DINH DƯỠNG TRONG BỆNH VIỆN Điều 3. Sàng lọc yếu tố nguy cơ dinh dưỡng, tư vấn, chỉ định chế độ dinh dưỡng cho người bệnh ngoại trú 1. Người bệnh khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú được sàng lọc yếu tố nguy cơ dinh dưỡng như tình trạng sụt cân, ăn sụt giảm, chỉ số khối cơ thể BMI và các yếu tố nguy cơ khác. 2. Người bệnh có nguy cơ dinh dưỡng, suy dinh dưỡng hoặc có bệnh lý liên quan đến dinh dưỡng được tư vấn, chỉ định chế độ dinh dưỡng bệnh lý phù hợp với tình trạng dinh dưỡng, bệnh lý của mình và ghi vào sổ khám bệnh hoặc hồ sơ bệnh án ngoại trú. Điều 4. Khám, chẩn đoán, đánh giá tình trạng dinh dưỡng, chỉ định điều trị và theo dõi tình trạng dinh dưỡng cho người bệnh nội trú. 1. Người bệnh được sàng lọc yếu tố nguy cơ dinh dưỡng, khám, chẩn đoán và chỉ định điều trị dinh dưỡng trong 36 giờ tính từ thời điểm nhập viện nội trú và được ghi vào hồ sơ bệnh án. 2. Người bệnh có nguy cơ dinh dưỡng phải được đánh giá tình trạng dinh dưỡng, chẩn đoán, chỉ định chế độ dinh dưỡng bệnh lý, theo dõi và đánh giá lại tình trạng dinh dưỡng trong suốt quá trình điều trị. 3. Người bệnh không có nguy cơ dinh dưỡng được sàng lọc lại sau mỗi 07 ngày nằm viện và ghi vào hồ sơ bệnh án. 4. Người bệnh được chỉ định chế độ dinh dưỡng hằng ngày phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý, ghi mã số chế độ dinh dưỡng vào tờ điều trị theo quy định tại Quyết định số 2879/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Bộ Y tế hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện. 5. Người bệnh suy dinh dưỡng nặng, người bệnh được phân cấp chăm sóc cấp I thì bác sỹ điều trị phải hội chẩn với bác sỹ khoa dinh dưỡng hoặc dinh dưỡng viên để chỉ định và xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý. 6. Người bệnh phải được hỗ trợ, theo dõi, giám sát việc thực hiện chế độ dinh dưỡng trong suốt quá trình điều trị. Điều 5. Tư vấn, truyền thông về dinh dưỡng 1. Bệnh viện xây dựng tài liệu tư vấn, truyền thông về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm để truyền thông cho người bệnh, người nhà người bệnh trong bệnh viện. 2. Bệnh viện thực hiện tư vấn, truyền thông cho người bệnh, người nhà người bệnh về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. Chương III ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG DINH DƯỠNG TRONG BỆNH VIỆN Điều 6. Cơ cấu tổ chức về dinh dưỡng 1. Tổ chức hoạt động dinh dưỡng Căn cứ vào Quy chế tổ chức và hoạt động của bệnh viện, việc thành lập khoa Dinh dưỡng hoặc bộ phận Dinh dưỡng trong khối lâm sàng của bệnh viện được thực hiện như sau a Đối với bệnh viện có quy mô từ 100 giường bệnh trở lên phải thành lập khoa Dinh dưỡng. Mỗi 100 giường bệnh phải có tối thiểu 01 người làm chuyên môn về dinh dưỡng. b Đối với bệnh viện có quy mô dưới 100 giường bệnh, nếu không thành lập được khoa Dinh dưỡng thì phải có bộ phận Dinh dưỡng hoặc có người phụ trách dinh dưỡng làm việc toàn thời gian. 2. Khoa Dinh dưỡng phải có các bộ phận sau đây a Bộ phận tư vấn dinh dưỡng. b Bộ phận dinh dưỡng điều trị. c Bộ phận chế biến và cung cấp chế độ dinh dưỡng. Nếu chưa có bộ phận chế biến và cung cấp chế độ dinh dưỡng, bệnh viện phải ký hợp đồng với tổ chức, cá nhân ngoài bệnh viện để chế biến suất ăn ngay tại bệnh viện và tổ chức, cá nhân này phải chịu sự giám sát về chuyên môn và an toàn thực phẩm của khoa Dinh dưỡng. Điều 7. Người làm chuyên môn về dinh dưỡng 1. Trưởng khoa Dinh dưỡng phải là người làm việc cơ hữu toàn thời gian về dinh dưỡng, bao gồm a Bác sỹ y khoa hoặc bác sỹ đa khoa và có chứng chỉ đào tạo 6 tháng trở lên về dinh dưỡng lâm sàng. b Dinh dưỡng viên có trình độ từ đại học trở lên nếu bệnh viện chưa có bác sỹ đáp ứng yêu cầu tại điểm a Khoản này. 2. Người làm chuyên môn về dinh dưỡng điều trị là bác sỹ y khoa, bác sỹ đa khoa có chứng chỉ đào tạo về dinh dưỡng lâm sàng hoặc dinh dưỡng viên. Điều 8. Cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động dinh dưỡng 1. Bệnh viện phải bố trí cơ sở vật chất bảo đảm hoạt động dinh dưỡng như sau a Khoa dinh dưỡng hoặc bộ phận dinh dưỡng b Khu vực chế biến suất ăn, phòng ăn phải được thiết kế xây dựng, bố trí cách xa khu vực nhà đại thể, khu vực lưu giữ chất thải, giặt đồ, khu vực cách ly bệnh truyền nhiễm và bảo đảm các điều kiện của pháp luật về an toàn thực phẩm. 2. Các khoa Nhi, Sơ sinh phải có khu vực pha sữa Khu vực pha sữa có hướng dẫn cách pha sữa; nước nóng, lạnh; nước sạch, bồn rửa tay và dung dịch rửa tay. Chương IV TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN Điều 9. Nhiệm vụ của khoa Dinh dưỡng hoặc bộ phận Dinh dưỡng 1. Tham mưu cho lãnh đạo bệnh viện về hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. 2. Xây dựng, triển khai quy trình kỹ thuật chuyên môn về dinh dưỡng lâm sàng trong bệnh viện. 3. Tổ chức thực hiện các hoạt động khám, tư vấn và điều trị bằng chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý cho người bệnh. 4. Tổ chức xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý cho người bệnh điều trị nội trú trong bệnh viện. 5. Phối hợp với các khoa lâm sàng chỉ định chế độ dinh dưỡng bệnh lý cho người bệnh bị suy dinh dưỡng nặng, người bệnh được phân cấp chăm sóc cấp I. 6. Quản lý thực phẩm, chế biến, cung cấp chế độ dinh dưỡng bệnh lý cho người bệnh tại giường bệnh. Kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm trong bệnh viện. 7. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các quy định về hoạt động dinh dưỡng tại các khoa lâm sàng và trong bệnh viện. 8. Đầu mối xây dựng tài liệu tư vấn, truyền thông về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm cho người bệnh, người nhà người bệnh và các đối tượng khác trong bệnh viện. 9. Thực hiện hoạt động đào tạo, chỉ đạo tuyến về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. 10. Nghiên cứu khoa học, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong điều trị, phòng bệnh và nâng cao sức khỏe. Điều 10. Nhiệm vụ của các khoa lâm sàng khác trong việc tổ chức hoạt động dinh dưỡng 1. Tiếp nhận và tổ chức thực hiện chế độ dinh dưỡng cho người bệnh. 2. Hướng dẫn, giám sát người bệnh thực hiện chế độ dinh dưỡng theo quy định. 3. Phối hợp với khoa Dinh dưỡng hoặc bộ phận Dinh dưỡng kiểm tra, giám sát các quy định về hoạt động chuyên môn về dinh dưỡng và tuyên truyền, tư vấn về dinh dưỡng cho người bệnh, người nhà người bệnh tại khoa. Điều 11. Trách nhiệm của Giám đốc bệnh viện 1. Ban hành quy chế về hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. 2. Tổ chức thực hiện hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện và chịu trách nhiệm toàn bộ về hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. 3. Thiết lập mạng lưới dinh dưỡng trong bệnh viện theo yêu cầu chuyên môn, trong đó có sự tham gia của các khoa lâm sàng và các bộ phận liên quan đến hoạt động dinh dưỡng. 4. Bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết bị, vật tư, nhân lực và kinh phí thường xuyên hằng năm cho hoạt động dinh dưỡng. Điều 12. Trách nhiệm của các chức danh chuyên môn về dinh dưỡng 1. Trưởng khoa Dinh dưỡng hoặc người phụ trách bộ phận Dinh dưỡng a Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của khoa Dinh dưỡng quy định tại Điều 9 Thông tư này và chịu trách nhiệm trước Giám đốc bệnh viện về việc tổ chức thực hiện chuyên môn dinh dưỡng trong bệnh viện. b Quản lý, kiểm tra, giám sát, đôn đốc, chỉ đạo việc thực hiện các quy định chuyên môn về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm trong bệnh viện. c Kiểm tra và yêu cầu các khoa lâm sàng thực hiện nghiêm chỉnh chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý cho người bệnh. Báo cáo Giám đốc bệnh viện các sai phạm của các cá nhân, các khoa, phòng trong việc thực hiện các quy định về dinh dưỡng trong bệnh viện. d Yêu cầu các đơn vị, cá nhân ngừng cung cấp dịch vụ dinh dưỡng nếu vi phạm các quy định về an toàn thực phẩm và báo cáo Giám đốc bệnh viện để có biện pháp xử lý kịp thời. đ Tham gia Hội đồng thuốc và điều trị, Hội đồng nghiên cứu khoa học và các Hội đồng liên quan khác trong bệnh viện theo phân công của Giám đốc bệnh viện. e Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Giám đốc bệnh viện. 2. Nhiệm vụ của người làm chuyên môn về dinh dưỡng a Khám, tư vấn và điều trị các bệnh liên quan đến dinh dưỡng bằng chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý của người bệnh nội và ngoại trú. b Phối hợp với bác sỹ điều trị, bác sỹ khoa dinh dưỡng thực hiện khám, tư vấn cho người bệnh, chỉ định những trường hợp có bệnh lý về dinh dưỡng hoặc cần kết hợp điều trị bằng dinh dưỡng hoặc tham vấn cho bác sỹ điều trị chỉ định chế độ dinh dưỡng. c Xây dựng và áp dụng chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý của người bệnh. d Hội chẩn với các khoa lâm sàng để can thiệp dinh dưỡng khi có yêu cầu. đ Kiểm tra, giám sát hoạt động dinh dưỡng và việc cung cấp chế độ dinh dưỡng theo quy định. e Thực hiện các nhiệm vụ truyền thông về dinh dưỡng và an toàn thực phẩm cho các đối tượng trong bệnh viện. g Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Trưởng khoa. Điều 13. Trách nhiệm của các chức danh chuyên môn khác trong hoạt động chuyên môn về dinh dưỡng 1. Trách nhiệm của bác sỹ điều trị a Chỉ định chế độ dinh dưỡng phù hợp với tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý cho người bệnh được phân công điều trị. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện chế độ dinh dưỡng và an toàn thực phẩm liên quan tới người bệnh. b Đề nghị bộ phận dinh dưỡng điều trị của khoa Dinh dưỡng tham gia hội chẩn các trường hợp bệnh liên quan đến dinh dưỡng hoặc các trường hợp suy dinh dưỡng, bệnh phối hợp, bệnh lý nặng. c Hội chẩn với bác sỹ khoa dinh dưỡng hoặc dinh dưỡng viên để xây dựng và chỉ định chế độ dinh dưỡng phù hợp đối với người bệnh bị suy dinh dưỡng nặng, người bệnh được phân cấp chăm sóc cấp I. d Cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết của người bệnh cho Khoa Dinh dưỡng hoặc bộ phận dinh dưỡng để áp dụng chế độ dinh dưỡng bệnh lý thích hợp. 2. Trách nhiệm của điều dưỡng trưởng các khoa lâm sàng a Tổ chức thực hiện tổng hợp chế độ dinh dưỡng hàng ngày theo chỉ định của bác sỹ điều trị và chuyển dữ liệu cho khoa Dinh dưỡng hoặc bộ phận dinh dưỡng chuẩn bị chế độ dinh dưỡng cho người bệnh của khoa. b Tổ chức tiếp nhận, hỗ trợ và giám sát người bệnh thực hiện chế độ dinh dưỡng tại khoa. c Tổ chức thực hiện tư vấn, truyền thông dinh dưỡng cho người bệnh tại khoa. 3. Trách nhiệm của điều dưỡng viên a Thực hiện sàng lọc yếu tố nguy cơ dinh dưỡng của người bệnh. b Thực hiện hỗ trợ, theo dõi, tư vấn, giám sát việc thực hiện chế độ dinh dưỡng của người bệnh và ghi hồ sơ theo quy định. Điều 14. Trách nhiệm của người bệnh, người nhà người bệnh 1. Tuân thủ, thực hiện chỉ định về chế độ dinh dưỡng cho người bệnh và an toàn thực phẩm tại bệnh viện. 2. Phối hợp với nhân viên y tế hỗ trợ người bệnh thực hiện chế độ dinh dưỡng. Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 15. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. 2. Thông tư số 08/2011/TT-BYT ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn về hoạt động dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Điều 16. Điều khoản chuyển tiếp 1. Trưởng Khoa Dinh dưỡng đã được bổ nhiệm trước ngày Thông tư này có hiệu lực nhưng chưa đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư này được tiếp tục giữ vị trí đã được bổ nhiệm và phải được đào tạo để đáp ứng tiêu chuẩn trước ngày 01 tháng 01 năm 2025. 2. Người đang làm chuyên môn về dinh dưỡng trong bệnh viện phải hoàn thành việc đào tạo về dinh dưỡng đáp ứng quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư này trước ngày 01 tháng 01 năm 2025. 3. Các bệnh viện có Trung tâm Dinh dưỡng thì trung tâm được tổ chức, hoạt động và có chức năng, nhiệm vụ như khoa Dinh dưỡng theo quy định tại Thông tư này. Điều 17. Điều khoản tham chiếu Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó. Điều 18. Trách nhiệm triển khai thi hành 1. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này trên toàn quốc. Xây dựng tài liệu chuyên môn, tập huấn, hướng dẫn các đơn vị thực hiện hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. 2. Các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao để chỉ đạo thực hiện hoạt động dinh dưỡng trong bệnh viện. 3. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương a Chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý. b Phân công người làm đầu mối phụ trách dinh dưỡng của Sở Y tế. Người phụ trách dinh dưỡng có trình độ đại học trở lên tốt nghiệp bác sỹ đa khoa hoặc dinh dưỡng viên. c Báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện Thông tư này định kỳ cuối năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền. 4. Y tế các Bộ, Ngành chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này tại các bệnh viện trực thuộc. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế Cục Quản lý Khám, chữa bệnh để xem xét, giải quyết./. Nơi nhận - Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội để giám sát; - Văn phòng Chính phủ Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ; - Bộ trưởng để báo cáo; - Các Thứ trưởng để biết; - Bộ Tư pháp Cục Kiểm tra VBQPPL; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các ngành; - Cổng Thông tin điện tử BYT; - Lưu VT, PC, KCB 02. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trường Sơn BỘ Y TẾ - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số 3081/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ” BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP , ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP , ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Căn cứ Thông tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định chế độ báo cáo và mẫu biểu báo cáo về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế”. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng; Cục trưởng; Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Trưởng Ban Quản lý an toàn thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị y tế các Bộ, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như Điều 3; - PTTg Vũ Đức Đam để báo cáo; - Bộ trưởng để báo cáo; - Các Thứ trưởng để biết; - Chi cục ATVSTP tỉnh, TP. trực thuộc Trung ương; - Cổng TTĐTBYT, Website Cục ATTP; - Lưu VT, ATTP 3b. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Quốc Cường QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-BYT ngày ... / ... /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định chế độ báo cáo, mẫu biểu báo cáo về an toàn thực phẩm thuộc thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế. 2. Sở Y tế, Ban Quản lý An toàn thực phẩm/Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Phòng Y tế, Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. 4. Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. Chương II BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM Điều 3. Nội dung, chế độ và mẫu biểu báo cáo công tác an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế 1. Nội dung báo cáo hoạt động bảo đảm an toàn thực phẩm định kỳ thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế bao gồm nhân lực cán bộ làm công tác an toàn thực phẩm; Thông tin số cơ sở sản xuất/kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý; Cơ sở đã cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Sản phẩm thực phẩm được cấp thu hồi giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, tự công bố, số sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp; Số liệu cấp, thu hồi giấy xác nhận nội dung quảng cáo; Công tác thông tin, truyền thông; Công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm; Công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm; Công tác thanh kiểm tra an toàn thực phẩm; và các hoạt động chuyên môn khác có liên quan. 2. Chế độ báo cáo a Báo cáo 6 tháng số liệu báo cáo được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo. b Báo cáo năm số liệu báo cáo được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo. 3. Báo cáo tuyến xã theo mẫu 1A ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. b Đơn vị nhận báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Thời gian gửi báo cáo - Báo cáo 6 tháng đầu năm chậm nhất là ngày 16 tháng 6 của năm báo cáo. - Báo cáo năm chậm nhất là ngày 16 tháng 12 của năm báo cáo. 4. Báo cáo tuyến huyện theo mẫu 1B ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Thời gian gửi báo cáo - Báo cáo 6 tháng đầu năm chậm nhất là ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo. - Báo cáo năm chậm nhất là ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo. 5. Báo cáo tuyến tỉnh theo mẫu 1C ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Cục An toàn thực phẩm. c Thời gian gửi báo cáo - Báo cáo 6 tháng đầu năm chậm nhất là ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo. - Báo cáo năm chậm nhất là ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo. Điều 4. Nội dung, chế độ và mẫu biểu báo cáo Tháng hành động vì an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế 1. Nội dung báo cáo tháng hành động vì an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế bao gồm hoạt động của ban chỉ đạo liên ngành; Công tác thông tin, truyền thông; Công tác thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm; Hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm; Công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm theo Kế hoạch, hướng dẫn triển khai Tháng hành động của Ban chỉ đạo liên ngành Trung ương về an toàn thực phẩm. 2. Báo cáo tuyến xã theo mẫu 2A ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Trạm Y tế xã, phường, thị trấn. b Đơn vị nhận báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ các nội dung hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này. d Thời gian gửi báo cáo chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc tháng hành động ngày 20 tháng 5. 3. Báo cáo tuyến huyện theo mẫu 2B ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. c Số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này. d Thời gian gửi báo cáo chậm nhất là 10 ngày sau khi kết thúc tháng hành động ngày 25 tháng 5. 4. Báo cáo tuyến tỉnh theo mẫu 2C ban hành theo Quyết định này a Đơn vị báo cáo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. b Đơn vị nhận báo cáo Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế. c Số liệu báo cáo bao gồm toàn bộ các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này. d Thời gian gửi báo cáo chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc tháng hành động ngày 30 tháng 5. Điều 5. Chế độ và mẫu biểu báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm 1. Báo cáo ban đầu vụ ngộ độc thực phẩm Bất kỳ vụ ngộ độc thực phẩm nào có ít nhất 2 người mắc hoặc có 1 người mắc và bị chết, Trạm Y tế xã, phường, thị trấn nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo ngay cho Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp trên theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chậm nhất 24 giờ kể từ khi xảy ra vụ ngộ độc. Báo cáo theo mẫu số 3A ban hành kèm theo Quyết định này. 2. Báo cáo kết thúc vụ ngộ độc thực phẩm a Sau khi vụ ngộ độc thực phẩm kết thúc chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ thời gian mắc ca ngộ độc thực phẩm cuối cùng, Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo với Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm theo mẫu số 3B ban hành kèm theo Quyết định này. b Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ thời gian mắc ca ngộ độc thực phẩm cuối cùng báo cáo Cục An toàn thực phẩm theo mẫu số 3B ban hành kèm theo Quyết định này. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 6. Phương thức gửi, nhận báo cáo Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản do người có thẩm quyền ký, đóng dấu cơ quan, đơn vị và được gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo theo hướng dẫn chi tiết của Cục An toàn thực phẩm; hoặc thực hiện báo cáo trên phần mềm, sử dụng chữ ký số phê duyệt. Trường hợp xảy ra sự cố kỹ thuật và/hoặc trong điều kiện bất khả kháng thì gửi báo cáo giấy trước sau đó thực hiện báo cáo theo phương thức đã được thiết lập. Điều 7. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo 1. Tiếp nhận báo cáo, tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo đúng hạn theo quy định của pháp luật và Quyết định này. 2. Lập báo cáo trung thực, chính xác, đầy đủ thông tin theo mẫu biểu; tính toán, tổng hợp các chỉ tiêu theo đúng yêu cầu về nội dung và phương pháp theo quy định của pháp luật và Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin, nội dung báo cáo. 3. Thực hiện tự kiểm tra việc chấp hành chế độ, nội dung báo cáo thuộc thẩm quyền để kịp thời đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa chính xác; Chỉnh lý, bổ sung thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của cơ quan, tổ chức nhận báo cáo. Điều 8. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận báo cáo 1. Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin từ các báo cáo cơ sở để xây dựng báo cáo. 2. Thông báo kịp thời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo cơ sở về những sai sót trong các báo cáo đã kiểm tra Nếu có. 3. Trường hợp cần thiết, cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận báo cáo có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan trong và ngoài ngành y tế tiến hành đối chiếu thông tin để bảo đảm tính chính xác, toàn diện của thông tin thống kê do cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo gửi đến. 4. Gửi báo cáo tới các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định. Điều 9. Tổ chức thực hiện 1. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên phạm vi toàn quốc; tổ chức thực hiện kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo chuyên đề hoặc theo địa bàn quản lý. 2. Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn và đôn đốc thực hiện Quyết định này trong phạm vi địa bàn quản lý. 3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc cần báo cáo với Cục An toàn thực phẩm để tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế xem xét, giải quyết Mẫu 1A Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến xã UBND XÃ/PHƯỜNG… TRẠM Y TẾ..... - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20..... BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM □ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm Kính gửi.................................................................................................. .................... I. Hành chính 1. Tên xã……......................................................................................................................... - Dân số người………………………………………………………………………………… - Diện tích Km2……………………………………………………………………………….. - Số thôn/bản/tổ……………………………………………………………………… 2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến xã/phường 1 Tên đơn vị …………….…………………………………………………………………..…… 2 Địa chỉ Số nhà ……… Đường……….…, phố/xóm thôn …….…..…. Phường/xã………………...…… Quận/huyện……....………………………. Tỉnh/TP……………………………..……….. Điện thoại …………… email………………… 3 Cán bộ, nhân viên a Tổng số cán bộ, nhân viên *…………………………..………..người b Phân loại ghi số người vào cột tương ứng Cán bộ Số lượng người 1 Chuyên trách ………. 2 Kiêm nhiệm ………… 3 Khác ghi rõ ………… c Trình độ học vấn ghi số người vào cột tương ứng Trình độ Số lượng người 1 Sau đại học ……………… 2 Đại học …………. 3 Cao đẳng, trung cấp …………. 4 Khác ghi rõ …………… 4 Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP Tên trang thiết bị Số lượng 1 Máy tính chiếc ……………. * Bao gồm cả cán bộ văn xã làm đầu mối về an toàn thực phẩm theo Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 10/10/2017 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2017. 3. Thông tin số cơ sở thực phẩm TT Nội dung báo cáo Tổng số cơ sở trên địa bàn xã Cơ sở Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã Cơ sở Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN Cơ sở 1 Cơ sở sản xuất thực phẩm bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh ............. ............ .................. 2 Cơ sở kinh doanh thực phẩm ............. ............ .................. 3 Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống ............. ............ .................. 4 Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố ............. ............ .................. Tổng cộng ……… ............ .................. II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 1. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Kết quả Số lượng Ghi chú 1 BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban ……… …… 2 Họp BCĐLN ATTP ……… ……… 3 Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ ……… ……… 2. Thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Kết quả Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo ……… ……… 2 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……… ……… 3 Băng rôn, khẩu hiệu ……… ……… 4 Tranh áp - phích/Posters ……… ……… 5 Tờ gấp/tờ rơi ……… ……… 6 Tài liệu khác ghi rõ…………………….. ……… ……… 3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng đoàn ……..…… 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra cơ sở …………. 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến xã SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Tổng cộng 1 Tổng số cơ sở ......... ......... ......... ......... ......... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ......... ......... ......... ......... ......... Đạt số cơ sở/% ......... ......... ......... ......... ......... Vi phạm số cơ sở/% ......... ......... ......... ......... ......... 3 Xử lý vi phạm ......... ......... ......... ......... ......... Phạt tiền - Số cơ sở ............ ............ .......... ............ ............ - Tiền phạt đồng ............. ............ .......... ............. ............. Xử phạt bổ sung ............ ............ .......... ............ ............ - Đình chỉ hoạt động * ............. ............ ............ ............. ............. - Tịch thu tang vật... ............ ............ .......... ............ ............ Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng ............ ............ .......... ............ ............ - Buộc thu hồi * ............. ............ .......... ............. ............. - Buộc tiêu hủy ............. ............ .......... ............. ............. - Khác ghi rõ........ ............ ............ .......... ............ ............ * Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định 4. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Loại xét nghiệm nhanh Kết quả xét nghiệm mẫu Tổng số mẫu xét nghiệm mẫu Mẫu đạt Mẫu không đạt Số lượng % Số lượng % 1 Hóa lý ....... ....... ....... ....... ....... 2 Vi sinh ....... ....... ....... ....... ....... 5. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... 6. Kinh phí triển khai hoạt động về ATTP TT Nguồn kinh phí Số lượng triệu đồng Ghi chú 1 Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số ....... ....... 2 Ngân sách từ địa phương ....... ....... 3 Nguồn kinh phí khác ghi rõ… ....... ....... Tông cộng ....... ....... 7. Các hoạt động khác nếu có .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... III. Đánh giá chung 1. Ưu điểm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 2. Tồn tại ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3. Kiến nghị ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Nơi nhận - Phòng Y tế; - Trung tâm Y tế huyện; - UBND xã/phường/thị trấn; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 1B Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến huyện UBND QUẬN/HUYỆN… …ĐƠN VỊ….. - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20..... BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM □ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm Kính gửi............................................................................................................ I. Hành chính 1. Tên huyện………............................................................................................................. - Dân số người………………… …………………………………………………… - Diện tích Km2…………………………………………..………………………. - Số xã/phường/thị trấn……………… ………………………………………………. 2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến quận/huyện 1 Tên đơn vị báo cáo………………………………………………………….……. 2 Địa chỉ……………………………………………………………………………….. Số nhà ……… Đường, phố………………..……. Phường/thị trấn……………… Quận/huyện…..……………………………………. Tỉnh/TP…………..……….. Điện thoại ………………. e-mail ……………………. 3 Cán bộ, nhân viên a Tổng số cán bộ, nhân viên *…………………..………..người b Phân loại ghi số người vào cột tương ứng Cán bộ Số lượng người 1 Chuyên trách …………………. 2 Kiêm nhiệm ….……………. 3 Quản lý ………………. 4 Chuyên môn/kỹ thuật ………………. 5 Khác ghi rõ ………………….. c Trình độ học vấn ghi số người vào cột tương ứng Trình độ Số lượng người 1 Sau đại học ………. 2 Đại học ……………. 3 Cao đẳng, trung cấp …………….. 4 Khác ghi rõ …………… 4. Thiết bị văn phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP Tên trang thiết bị Số lượng 1 Máy tính chiếc ……………. 5. Năng lực kiểm nghiệm Chỉ tiêu kiểm nghiệm Số lượng 1 Xét nghiệm chỉ tiêu hóa lý chỉ tiêu ……….. 2 Xét nghiệm chỉ tiêu vi sinh chỉ tiêu ………….. * Bao gồm cả công chức tại phòng y tế và cán bộ viên chức tại Trung tâm y tế quận/huyện 3. Thông tin số cơ sở thực phẩm TT Nội dung Tuyến huyện Tổng số cơ sở trên địa bàn huyện Số cơ sở thuộc quản lý của UBND huyện Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN do UBND huyện quản lý 1 Cơ sở sản xuất thực phẩm bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh …… …… …… 2 Cơ sở kinh doanh thực phẩm …… …… …… 3 Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống …… …… …… 4 Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố …… …… …… Tổng …… …… …… II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 1. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 BCĐLN ATTP phường/xã/thị trấn/quận/huyện do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban. ……… ……… 2 Họp BCĐLN ATTP ……… ……… 3 Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ ……… ……… 2. Hoạt động thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……… ……… 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ……… ……… 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……… ……… 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ……… ……… 5 Báo viết tin/bài/phóng sự ……… ……… 6 Băng rôn, khẩu hiệu ……… ……… 7 Tranh áp - phích/Posters ……… ……… 8 Tờ gấp/tờ rơi ……… ……… 9 Tài liệu khác ghi rõ…………......... ……… ……… 3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra …………… 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra cơ sở …………… 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến huyện SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ....... ............ ............ ............ 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ....... ............ ............ ............ Đạt số cơ sở/% ............ ...... ............ ............ ............ Vi phạm số cơ sở/% ............ ....... ............ ............ ............ 3 Xử lý vi phạm Phạt tiền ............ ....... ............ ............ ............ - Số cơ sở ............ ....... ............ ............ ............ - Tiền phạt đồng ............ ....... ............ ............ ............ Xử phạt bổ sung - Tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ....... ............ ............ ............ - Đình chỉ hoạt động ............ ....... ............ ............ ............ - Tịch thu tang vật ............ ....... ............ ............ ............ Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng - Buộc thu hồi ............ ....... ............ ............ ............ - Buộc tiêu hủy ............ ....... ............ ............ ............ - Khác ghi rõ................. ............ ....... ............ ............ ............ 4 Xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ....... ............ ............ ............ Chuyển cơ quan điều tra ............ ....... ............ ............ ............ 4. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến huyện 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Tổng 1+2 ............ 5. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh Số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Vụ NĐTP lớn >= 30 người/vụ ....... ....... ....... 5 Nguyên nhân vụ ....... ....... ....... - Vi sinh ....... ....... ....... - Hóa học ....... ....... ....... - Độc tố tự nhiên ....... ....... ....... - Không xác định ....... ....... ....... 6. Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm TT Nguồn kinh phí Số lượng triệu đồng Ghi chú 1 Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số ....... ....... 2 Ngân sách từ địa phương ....... ....... 3 Nguồn kinh phí khác ghi rõ……………. ....... ....... Tổng cộng ....... ....... 7. Các hoạt động khác nếu có ......................................................................................................................................... III. Đánh giá chung 1. Ưu điểm ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 2. Tồn tại ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 3. Kiến nghị ........................................................................................................................................ Nơi nhận - Chi cục ATVSTP/Ban QLATTP tỉnh/TP….; - UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - BCĐLN; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 1C Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến tỉnh UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ Y TẾ CHI CỤC/BAN QLATTP TỈNH… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20….. BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM □ Báo cáo 6 tháng □ Báo cáo năm Kính gửi............................................................................................................ I. Hành chính 1. Tên tỉnh……….................................................................................................................. - Dân số người…… …..……………….………………………………………. - Diện tích Km2…………… …………..………………………………………… - Số xã/phường/thị trấn……………… …………………………………………… - Số huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh………………………………..…. 2. Thống kê nguồn lực quản lý ATTP tuyến tỉnh 1 Tên đơn vị Chi cục/Ban Quản lý ATTT tỉnh/TP……………………………….. 2 Địa chỉ Số nhà ……… Đường phố……….…...…. Phường………………...…… ………… Quận/huyện……………...…… Tỉnh/TP……………..………………………….. Điện thoại ……………………….. e-mail……………………………….. 3 Lãnh đạo đơn vị Chức danh Họ và tên Số điện thoại Chi cục trưởng/Trưởng ban ……………….. ……………….. Phó Chi cục trưởng/Phó Trưởng ban 1……………………………………… ……………….. ……………….. 2……………………………………… ……………….. ……………….. 3……………………………………… ……………….. ……………….. Tổng 1 ……………….. ……………….. 4 Số lượng cán bộ, công chức, viên chức theo phòng/ban thuộc đơn vị Tên phòng ĐVT Số lượng người 1 Phòng …………..…………………. Người ……………….. 2 Phòng …………..…………………. ……… ……………….. 3 Phòng …………..…………………. …….. ……………….. 4 Phòng …………..……………… ……… ……………… 5 Phòng …………..…………………. ……… ……………….. 6 Phòng …………..…………………. ………. ……………….. 7 Khác ghi rõ……………………… ………. ……………….. Tổng 2 ……… ……………….. Tổng cộng 1+2 ……….. ……………….. 5 Trình độ học vấn cán bộ, công chức, viên chức ghi số người vào cột tương ứng 1 Sau đại học ……………………. 2 Đại học ……………………. 3 Cao đẳng trở xuống ……………………. 4 Khác ghi rõ ……………………. 6 Trụ sở làm việc của đơn vị đánh dấu vào ô tương ứng 1 Trụ sở công vụ ……………….. 2 Nhà đi thuê/mượn ……………….. 3 Nhà kiên cố nhà cấp 3, 2 và 1 ……………….. 4 Nhà tạm nhà cấp 4 ….. ……………….. Tổng diện tích mặt bằng m2 ……………….. Diện tích phòng làm việc m2 ……………….. 7 Phương tiện, thiết bị tin học của đơn vị Tên phương tiện, thiết bị Số lượng Được cấp Loại ≥ 7 chỗ 1 Ô tô công tác chiếc ………… …… ………………. 2 Ô tô chuyên dụng chiếc …………… …… ………………. 3 Máy tính chiếc ………… …… ……………… 3. Thông tin số cơ sở thực phẩm TT Nội dung Tuyến tỉnh Số cơ sở trên địa bàn tỉnh Số cơ sở thuộc quản lý của UBND tỉnh Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp 1 Cơ sở sản xuất thực phẩm bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh …… …… ……. 2 Cơ sở kinh doanh thực phẩm …… …… ………… 3 Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống …… …… ……….. 4 Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố …… …… …………. Tổng cộng …… …… ………… II. Công tác bảo đảm an toàn thực phẩm 1. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 BCĐLN ATTP phường/xã/quận/huyện/tỉnh/thành phố do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban ……………. ……………. 2 Họp BCĐLN ATTP ……. ……. 3 Hội nghị triển khai, tổng kết của BCĐ ……… ……… 2. Hoạt động thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……… ……… 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ……… ……… 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……… ……. 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ……… ……… 5 Báo viết tin/bài/phóng sự ……… ……… 6 Băng rôn, khẩu hiệu ……… ……… 7 Tranh áp - phích/Posters ……… ……… 8 Tờ gấp/tờ rơi ……… ……… 9 Tài liệu khác ghi rõ…… ……… .......... 3. Hoạt động thanh tra, kiểm tra TT Nội dung Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Số lượng đoàn thanh tra, kiểm tra ……… 2 Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra ………. 3 Tổng số sản phẩm được thanh tra, kiểm tra ……… 4 Tổng số cơ sở vi phạm ……… Vi phạm về công bố sản phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về chất lượng sản phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về chỉ tiêu an toàn thực phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về quảng cáo thực phẩm Số sản phẩm vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm về điều kiện an toàn thực phẩm Số cơ sở vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… Vi phạm khác Số cơ sở vi phạm/% ……… Tổng số tiền xử phạt đồng ……… 5 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến tỉnh SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng Tổng số cơ sở ............ ........... ............ ........... ............ Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ........... ............ ........... ............ Đạt số cơ sở/% ............ ........... ............ ........... ............ Vi phạm số cơ sở/% ............ ........... ............ ........... ............ Xử lý vi phạm ............ ........... ............ ........... ............ Phạt tiền ............ ........... ............ ........... ............ - Số cơ sở ............ ........... ............ ........... ............ - Tiền phạt đồng ............ ........... ............ ........... ............ Xử phạt bổ sung ............ ........... ............ ........... ............ - Tước quyền sử dụng GCN ............ ........... ............ ........... ............ + Tước GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ........... ............ ........... ............ + Tước giấy tiếp nhận đăng ký công bố ............ ........... ............ ........... ............ + Tước giấy xác nhận nội dung quảng cáo ............ ........... ............ ........... ............ - Đình chỉ hoạt động; ............ ........... ............ ........... ............ - Tịch thu tang vật... ............ ........... ............ ........... ............ Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng ............ ........... ............ ........... ............ - Buộc thu hồi ............ ........... ............ ........... ............ - Buộc tiêu hủy ............ ........... ............ ........... ............ - Khác ghi rõ........ ............ ........... ............ ........... ............ Xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ........... ............ ........... ............ Chuyển cơ quan điều tra ............ ........... ............ ........... ............ 4. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến tỉnh 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 5. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ NĐTP lớn ≥ 30 người/vụ ....... ....... ....... 5 Nguyên nhân vụ ....... ....... ....... - Vi sinh ....... ....... ....... - Hóa học ....... ....... ....... - Độc tố tự nhiên ....... ....... ....... - Không xác định ....... ....... ....... 6 Tỷ lệ ca ngộ độc thực phẩm/ dân ………. ……… …………. 6. Số liệu cấp, thu hồi giấy xác nhận nội dung quảng cáo TT Tên nhóm sản phẩm Số lượng giấy XNQC đã cấp Số lượng giấy XNQC bị thu hồi 1 Thực phẩm dinh dưỡng y học …………………… …………………… 2 Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt …………………… …………………… 3 Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi ………….. …………….. 7. Số liệu sản phẩm được cấp thu hồi giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm; sản phẩm tự công bố; sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp Số liệu sản phẩm được cấp thu hồi giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..… TT Tên nhóm sản phẩm Số lượng sản phẩm Trong nước số lượng sản phẩm Nhập khẩu số lượng sản phẩm Ghi chú tên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận Cấp Thu hồi Cấp Thu hồi Cấp Thu hồi 1 Thực phẩm dinh dưỡng Y học …… …… …… …… …… …… …… 2 Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt …… …… …… …… …… …… …… 3 Sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi …… …… …… …… …… …… …… Tổng số sản phẩm …… …… …… …… …… …… …… Số liệu sản phẩm tự công bố và sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..… TT Tên nhóm sản phẩm Số lượng Trong nước Nhập khẩu Ghi chú tên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận Sản phẩm tự công bố Sản phẩm tự công bố bị hủy Sản phẩm tự công bố Sản phẩm tự công bố bị hủy Sản phẩm tự công bố Sản phẩm tự công bố bị hủy 1 Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm …… …… …… …… …… …… …… 2 Thực phẩm chức năng Trừ các nhóm sau 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; 2. Thực phẩm dinh dưỡng Y học; 3. Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt; 4. Sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi …… …… …… …… …… …… …… 3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm …… …… …… …… …… …… …… 4 Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm Trừ phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng do Bộ Y tế quy định …… …… …… …… …… …… …… 5 Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm …… …… …… …… …… …… …… 6 Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn …… …… …… …… …… …… …… Tổng số sản phẩm …… …… …… …… …… …… …… 8. Kinh phí triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm TT Nguồn kinh phí Số lượng triệu đồng Ghi chú 1 Ngân sách từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số ....... ....... 2 Ngân sách từ địa phương ....... ....... 3 Nguồn kinh phí khác ghi rõ……………. ....... ....... Tổng cộng ....... ....... 9. Các hoạt động khác nếu có ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………. III. Đánh giá chung 1. Thuận lợi .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Khó khăn .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Đề xuất, Kiến nghị .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Nơi nhận - BCĐLN tỉnh/TP.; - Cục ATTP; - Lưu VT LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 2A Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến xã UBND XÃ/PHƯỜNG….. TRẠM Y TẾ….. - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - ……., ngày tháng năm 20….. BÁO CÁO THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM ……………….. Kính gửi.......................................................... I. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Kết quả Số lượng Ghi chú 1 Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai văn bản ……………. ………… 2 Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai lễ/hội nghị ……………. ………… II. Thông tin, truyền thông TT Tên hoạt động/hình thức Kết quả Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……………. ………… 2 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……………. ………… 3 Băng rôn, khẩu hiệu ……………. ………… 4 Tranh áp - phích/Posters ……………. ………… 5 Tờ gấp/tờ rơi ……………. ………… 6 Tài liệu khác ghi rõ………… ……………. ………… III. Thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng …………….đoàn; 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra ………………. 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Kết quả thanh tra, kiểm tra SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Tổng cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra Đạt số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... Vi phạm số cơ sở/% ............. ............. ............. ............ ........... 3 Xử lý vi phạm Phạt tiền ............. ............. ............. ............ ........... - Số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... - Tiền phạt đồng ............. ............. ............. ............ ........... Xử phạt bổ sung - Đình chỉ hoạt động * ............. ............. ............. ............ ........... - Tịch thu tang vật... ............. ............. ............. ............ ........... Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng - Buộc thu hồi * ............. ............. ............. ............ ........... - Buộc tiêu hủy ............ ............ ............ ............ ........... - Khác ghi rõ ........................ ............ ............ ............ ............ ........... * Tổng hợp các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định. IV. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Loại xét nghiệm nhanh Kết quả xét nghiệm mẫu Tổng số mẫu xét nghiệm mẫu Mẫu đạt Mẫu không đạt Số lượng % Số lượng % 1 Hóa lý …………… …… ………… … … 2 Vi sinh …………… …… ………… … … V. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... VI. Các hoạt động khác nếu có ghi cụ thể ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… VII. Đánh giá chung 1. Thuận lợi ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Khó khăn …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. 3. Đề xuất, kiến nghị …………………………………………………………………………………………… Nơi nhận - Phòng Y tế; - Trung tâm Y tế huyện; - UBND xã/phường/thị trấn; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 2B Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến huyện UBND QUẬN/HUYỆN....... …. ĐƠN VỊ…. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - ………….., ngày tháng năm 20…. BÁO CÁO THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM …. Kính gửi.................................................................................................................. I. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai văn bản ........... ........... 2 Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai lễ/hội nghị ........... ........... II. Thông tin, truyền thông, giáo dục TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến huyện Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ……………. ………… 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ……………. ………… 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ……………. ………… 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ……………. ………… 5 Báo viết tin/bài/phóng sự 6 Băng rôn, khẩu hiệu ……………. ………… 7 Tranh áp - phích/Posters ……………. ………… 8 Tờ gấp/tờ rơi ……………. ………… 9 Tài liệu khác ghi rõ…………... ……………. ………… III. Thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng …………..đoàn; 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra ………….. 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến huyện SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ............ ............ ............ ........... Đạt số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... Vi phạm số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... 3 Xử lý vi phạm ............ ............ ............ ............ ........... Phạt tiền ............ ............ ............ ............ ........... - Số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... - Tiền phạt đồng ............ ............ ............ ............ ........... Xử phạt bổ sung - Tước quyền sử dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... - Đình chỉ hoạt động ............ ............ ............ ............ ........... - Tịch thu tang vật... ............ ............ ............ ............ ........... Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng - Buộc thu hồi ............ ............ ............ ............ ........... - Buộc tiêu hủy ............ ............ ............ ............ ........... - Khác ghi rõ........ ............ ............ ............ ............ ........... 4 xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... Chuyển cơ quan điều tra ............ ............ ............ ............ ........... IV. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến huyện 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Tổng 1+2 ............ V. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... VI. Các hoạt động khác nếu có ghi cụ thể VII. Đánh giá chung 1. Thuận lợi …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 2. Khó khăn …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3. Đề xuất, kiến nghị ………………………………………………………………………………………… Nơi nhận - Chi cục ATVSTP/Ban QLATTP tỉnh/TP….; - UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - BCĐLN quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 2C Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Dùng cho tuyến tỉnh UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…. SỞ Y TẾ CHI CỤC/BAN QLATTP TỈNH… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - ……., Ngày tháng năm 20…. BÁO CÁO THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC PHẨM NĂM ……………….. Kính gửi........................................................................................ I. Quản lý, chỉ đạo TT Nội dung hoạt động Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Ban hành văn bản chỉ đạo triển khai văn bản ........... ........... 2 Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai lễ/hội nghị ........... ........... 3 Tổ chức Hội nghị tổng kết Tháng hành động hội nghị ........... ........... II. Thông tin, truyền thông, giáo dục TT Tên hoạt động/hình thức Tuyến tỉnh Số lượng Ghi chú 1 Nói chuyện/Hội thảo buổi/tổng số người dự ........... ........... 2 Tập huấn lớp/tổng số người dự ........... ........... 3 Phát thanh loa, đài tin/bài/phóng sự ........... ........... 4 Truyền hình buổi/tọa đàm/phóng sự ........... ........... 5 Báo viết tin/bài/phóng sự ........... ........... 6 Băng rôn, khẩu hiệu ........... ........... 7 Tranh áp - phích/Posters ........... ........... 8 Tờ gấp/tờ rơi ........... ........... 9 Tài liệu khác ghi rõ…………... ........... ........... III. Thanh tra, kiểm tra 1 Số lượng.....................đoàn; 2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra …… 3 Kết quả chi tiết TT Nội dung Tuyến tỉnh SX thực phẩm gồm vừa SX và vừa KD KD thực phẩm KD dịch vụ ăn uống KD thức ăn đường phố Cộng 1 Tổng số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... 2 Cơ sở được thanh tra, kiểm tra ............ ............ ............ ............ ........... Đạt số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... Vi phạm số cơ sở/% ............ ............ ............ ............ ........... 3 Xử lý vi phạm ............ ............ ............ ............ ........... Phạt tiền ............ ............ ............ ............ ........... - Số cơ sở ............ ............ ............ ............ ........... - Tiền phạt đồng ............ ............ ............ ............ ........... Xử phạt bổ sung - Tước quyền sử dụng GCN ............ ............ ............ ............ ........... + Tước GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... + Tước giấy tiếp nhận đăng ký công bố sản phẩm ............ ............ ............ ............ ........... + Tước giấy xác nhận nội dung Quảng cáo ............ ............ ............ ............ ........... - Đình chỉ hoạt động; ............ ............ ............ ............ ........... - Tịch thu tang vật... ............ ............ ............ ............ ........... Khắc phục hậu quả loại, trọng lượng ............ ............ ............ ............ ........... - Buộc thu hồi ............ ............ ............ ............ ........... - Buôc tiêu hủy ............ ............ ............ ............ ........... - Khác ghi rõ........ ............ ............ ............ ............ ........... 4 xử lý khác Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP ............ ............ ............ ............ ........... chuyển cơ quan điều tra ............ ............ ............ ............ ........... IV. Kiểm nghiệm thực phẩm TT Nội dung Tuyến tỉnh 1 Xét nghiệm tại labo tổng số mẫu ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ 2 Xét nghiệm nhanh ............ Hóa lý tổng số mẫu ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Vi sinh ............ - Đạt số mẫu/% ............ - Không đạt số mẫu/% ............ Tổng 1+2 ............ V. Ngộ độc thực phẩm TT Nội dung Kết quả So sánh số lượng/% Năm nay Năm trước 1 Số vụ vụ ....... ....... ....... 2 Số mắc người ....... ....... ....... 3 Số tử vong người ....... ....... ....... 4 Số vụ ≥ 30 người mắc vụ ....... ....... ....... 5 Nguyên nhân vụ ....... ....... ....... - Vi sinh ....... ....... ....... - Hóa học ....... ....... ....... - Độc tố tự nhiên ....... ....... ....... - Không xác định ....... ....... ....... VI. Các hoạt động khác nếu có ghi cụ thể VII. Đánh giá chung lợi ………………………………………………………………………………………………………… 2. Khó khăn …………………………………………………………………………………………… 3. Đề xuất, kiến nghị …………………………………………………………………………………………… Nơi nhận - Sở Y tế; - Cục An toàn thực phẩm; - Lưu VT. LÃNH ĐẠO Ký tên đóng dấu Mẫu 3A Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Đơn vị …………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., ngày tháng năm 20…. BÁO CÁO BAN ĐẦU VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Dùng để báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến Kính gửi .............................................................................................. 1 Địa điểm, địa chỉ xảy ra vụ NĐTP .................................................................................................. .................................................................................................. 2 Thời gian xảy ra vụ NĐTP thời gian ca mắc đầu tiên ….... giờ ....., ngày ........... tháng …....... năm 20…… 3 Loại hình xảy ra vụ NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng 1. Gia đình ........ 2. Nhà hàng ........ 3. Bếp ăn tập thể ........ 4. Khách sạn ........ 5. Đám cưới/giỗ ............ 6. Bếp ăn trường học ........ 7. Thức ăn đường phố ............ 8. Khác ghi rõ ........ 4 Triệu chứng lâm sàng ghi triệu chứng chính của bệnh nhân ……………………………………………………………… ……………………….……………………………………… 5 Tác nhân nghi ngờ gây ra NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng Vi sinh Hóa chất Độc tố tự nhiên Chưa xác định ................ ............ ................ ................ 6 Bữa ăn nghi ngờ gây ra NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng Sáng Trưa Chiều Khác ghi rõ ………….. ............ ................ ................ 7 Thức ăn nghi ngờ gây ra vụ NĐTP ghi tên cụ thể thức ăn nghi ngờ ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 8 Số người liên quan đến vụ NĐTP ghi số lượng người vào ô tương ứng 1. Số người mắc ......... 2. Số người chết ......... 9 Lấy mẫu đánh dấu X vào ô tương ứng Có Không a Mẫu thực phẩm ………….. ………….. b Mẫu bệnh phẩm ………….. ………….. Nơi nhận - Như trên; - LưuVT LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ Ký tên, đóng dấu Mẫu 3B Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Đơn vị …………. - CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - …….., Ngày tháng năm 20….. BÁO CÁO KẾT THÚC VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Dùng để báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến Kính gửi ............................................................................................... 1 Địa điểm, địa chỉ xảy ra vụ NĐTP .................................................................................................. 2 Thời gian xảy ra vụ NĐTP thời gian ca mắc đầu tiên ……….... giờ ....., ngày ........... tháng …....... năm 20… 3 Số người NĐTP ghi số lượng người vào ô tương ứng 1. Số người mắc ....... 2. Số người chết ...... 4 Loại hình xảy ra vụ NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng 1. Gia đình ..... 2. Nhà hàng ........ 3. Bếp ăn tập thể ..... 4. Khách sạn ....... 5. Đám cưới/giỗ .... 6. Bếp ăn trường học ....... 7. Thức ăn đường phố ...... 8. Khác Ghi rõ ....... 5 Thức ăn nguyên nhân có thể chọn 1 hoặc nhiều loại thức ăn 1. Thịt hoặc sản phẩm từ thịt .... 6. Rau hoặc sản phẩm từ rau .......... 2. Cá hoặc sản phẩm từ cá ...... 7. Nước giải khát .......... 3. Trứng hoặc sản phẩm từ trứng ...... phẩm chế biến hỗn hợp .......... 4. Ngũ cốc hoặc sản phẩm từ ngũ cốc ...... 9. Rượu ......... 5. Sữa hoặc sản phẩm từ sữa ...... ăn khác ghi rõ .......... 6 Tác nhân gây NĐTP đánh dấu X vào ô tương ứng Vi sinh Hóa chất Độc tố tự nhiên ................ ................ ................ 7 Nguyên nhân NĐTP ghi rõ kết quả kiểm nghiệm phát hiện nguyên nhân trong mẫu thực phẩm ……………………………… Không xác định nguyên nhân đánh dấu X vào ô tương ứng …… 8 Thời gian kết thúc vụ NĐTP thời gian ca mắc cuối cùng ……….... giờ ....., ngày ........... tháng …....... năm 20… 9 Vụ NĐTP có trên 30 người mắc đánh dấu X vào ô bên cạnh nếu có ≥30 người mắc ………………………………………………………………. Nơi nhận - Như trên; - Lưu VT LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ Ký tên, đóng dấu

mã chế độ an của bộ y tế